Bước tới nội dung

Quercus pyrenaica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quercus pyrenaica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Fagales
Họ (familia)Fagaceae
Chi (genus)Quercus
Đoạn (section)Mesobalanus
Loài (species)Q. pyrenaica
Danh pháp hai phần
Quercus pyrenaica
Willd.
Danh pháp đồng nghĩa [1]
Danh sách
  • Quercus aurin Bosc
  • Quercus brossa Bosc
  • Quercus camata Petz. & G.Kirchn.
  • Quercus castellana Bosc ex Pers.
  • Quercus cenomanensis Desf. ex Endl.
  • Quercus cerris DC.
  • Quercus humilis DC. [nom. illeg.]
  • Quercus lanuginosa subsp. palensis (Palassou) A.Camus
  • Quercus palensis Palassou
  • Quercus pubescens subsp. palensis (Palassou) O.Schwarz
  • Quercus stolonifera Lapeyr.
  • Quercus tauza Desf.
  • Quercus tauzin Pers.
  • Quercus tauzinii Bubani
  • Quercus toza Gillet ex Bosc [nom. inval.]
  • Quercus toza Bastard

Quercus pyrenaica là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Willd. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1805.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). Quercus pyrenaica. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]